×
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước một hành ...
Rating (7)
Thì hiện tại đơn - Present Simple Tense · Thì hiện tại tiếp diễn - Present Continuous Tense · Thì hiện tại hoàn thành - Present Perfect Tense · Thì hiện tại hoàn ...
Mar 22, 2024 · 1.4. Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại đơn · Always/ like clockwork: luôn luôn · Usually/ often/ frequently/ regularly: thường xuyên · Sometimes/ ...
Feb 9, 2021 · I. Thì hiện tại đơn (Present Simple Tense) · Diễn tả chân lý hay sự thật hiển nhiên. I have a pen. · Diễn tả một thói quen. Everyday, I wake up at ...
May 27, 2022 · Tổng hợp bài tập các thì hiện tại đơn tiếp diễn hoàn thành · 1. She always makes delicious meals. · 2. Tome does not eat eggs. · 3. They do the ...
Rating (63)
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn trong tiếng Anh · Always (thường xuyên), often (thường), usually (thường thường), seldom (hiếm khi), sometimes (thỉnh thoảng) ...
Feb 27, 2023 · Cách sử dụng của thì hiện tại tiếp diễn · 1) Hành động đang diễn ra ngay tại thời điểm nói hoặc đang ở thời điểm hiện tại và còn đang dang dở · 2) ...
Jun 16, 2023 · Thì hiện tại đơn thường được nhận biết qua các trạng từ hoặc cụm từ chỉ thời gian, như: just, recently, lately, already, before, ever, never, ...
Trong cách sử dụng thì hiện tại đơn thường xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất cơ bản như: always, usually, often, sometimes, rarely, everyday, once a month, in ...
People also ask